1. Thị trường lúa gạo
Tại các chợ lẻ, giá gạo hôm nay giữ ổn định so với ngày hôm qua. Gạo thường vẫn dao động trong khoảng 16.000 – 17.000 đồng/kg. Hiện tại, gạo Nàng Nhen có giá niêm yết cao nhất đạt 28.000 đồng/kg; gạo thơm dao động trong khoảng 20.000 – 22.000 đồng/kg; gạo Jasmine có giá từ 18.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Nàng Hoa có giá 21.500 đồng/kg; gạo thơm Thái hạt dài dao động từ 20.000 – 22.000 đồng/kg; gạo Hương Lài giá 22.000 đồng/kg; gạo trắng thông dụng có giá 17.500 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo Sóc thường có giá 18.500 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg; và gạo Nhật có giá 22.500 đồng/kg.
Loại Gạo | Giá (đồng/kg) |
Gạo Nàng Nhen | 28.000 |
Gạo thơm (Tùy loại) | 20.000 – 22.000 |
Gạo Jasmine | 18.000 – 20.000 |
Gạo Nàng Hoa | 21.500 |
Gạo thơm Thái hạt dài | 20.000 – 22.000 |
Gạo Hương Lài | 22.000 |
Gạo trắng thông dụng | 17.500 |
Gạo thơm Đài Loan | 21.000 |
Gạo Sóc thường | 18.500 |
Gạo Sóc Thái | 21.000 |
Gạo Nhật | 22.500 |
Về giá lúa, theo cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang, giá lúa IR 50404 (tươi) giảm 100 đồng/kg, dao động ở mức 7.200 – 7.300 đồng/kg; lúa OM 5451 giảm 200 đồng/kg, dao động từ 7.600 – 7.800 đồng/kg; lúa OM 18 (tươi) giảm 200 đồng/kg, dao động trong khoảng 7.800 – 8.000 đồng/kg; lúa Đài Thơm 8 (tươi) giảm 200 đồng/kg, dao động từ 7.800 – 8.000 đồng/kg; lúa OM 380 ở mức 6.600 – 6.700 đồng/kg; lúa Nàng Hoa 9 có giá 9.200 đồng/kg; và lúa Nhật dao động trong khoảng 7.800 – 8.000 đồng/kg.
Loại Lúa | Giá (đồng/kg) |
Lúa IR 50404 (tươi) | 7.200 – 7.300 |
Lúa OM 5451 | 7.600 – 7.800 |
Lúa OM 18 (tươi) | 7.800 – 8.000 |
Lúa Đài Thơm 8 (tươi) | 7.800 – 8.000 |
Lúa OM 380 | 6.600 – 6.700 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 9.200 |
Lúa Nhật | 7.800 – 8.000 |
Về phụ phẩm, giá các loại phụ phẩm cũng giảm, dao động từ 5.950 – 7.400 đồng/kg. Cụ thể, giá tấm thơm dao động từ 7.200 – 7.400 đồng/kg; giá cám khô dao động từ 5.950 – 6.050 đồng/kg.
2. Thị trường sầu riêng
- Khu vực miền Tây – Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL)
Phân loại | Giá/ Kg |
Sầu riêng Ri6 A | 120.000 – 122.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 B | 99.000 – 102.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 C | 60.000 – 70.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái A | 202.000 – 210.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái B | 182.000 – 190.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái C | 85.000 – 90.000 đồng/kg |
- Khu vực Đông Nam Bộ
Phân loại | Giá/ Kg |
Sầu riêng Ri6 A | 90.000 – 100.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 B | 85.000 – 90.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 C | 58.000 – 65.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái A | 200.000 – 210.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái B | 180.000 – 190.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái C | 80.000 – 85.000 đồng/kg |
- Khu vực Tây Nguyên
Phân loại | Giá/ Kg |
Sầu riêng Ri6 A | 115.000 – 122.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 B | 95.000 – 105.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 C | 60.000 – 70.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái A | 200.000 – 210.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái B | 170.000 – 190.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái C | 80.000 – 85.000 đồng/kg |
3. Thị trường cà phê và hồ tiêu
Giá cà phê hôm nay tại thị trường trong nước đồng loạt tăng, dao động trong khoảng từ 120.000 – 121.000 đồng/kg, với Đắk Nông tiếp tục duy trì mức giá cao nhất.
- Cà phê Đắk Nông: 121.000 đồng/kg, giữ mức giá cao nhất cả nước.
- Cà phê Đắk Lắk: 120.500 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg.
- Cà phê Gia Lai: 120.300 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg.
- Cà phê Lâm Đồng: 120.000 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg.
Giá tiêu trong nước hôm nay dao động trong khoảng 150.000 – 151.000 đồng/kg, với sự tăng giá tại một số tỉnh trọng điểm.
- Đắk Nông: 151.000 đồng/kg, không thay đổi so với hôm qua.
- Gia Lai: 150.000 đồng/kg, tăng 500 đồng/kg.
- Đắk Lắk: 151.000 đồng/kg, tăng 500 đồng/kg.
- Bình Phước và Đồng Nai: 150.000 đồng/kg, giữ ổn định.
- Bà Rịa – Vũng Tàu: 150.000 đồng/kg, không thay đổi.
Địa phương | Giá (đồng/kg) | Biến động |
Đắk Nông | 151.000 | Ổn định so với hôm qua |
Gia Lai | 150.000 | Tăng 500 đồng/kg |
Đắk Lắk | 151.000 | Tăng 500 đồng/kg |
Bình Phước và Đồng Nai | 150.000 | Ổn định |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 150.000 | Ổn định |
Giá nông sản hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thực tế của thị trường mà không thông báo trước. Bà con cân nhắc khi sử dụng thông tin ở bảng giá này để áp dụng vào việc mua bán.
Nguồn: Tổng hợp
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TTP GLOBAL
- Hotline: 0938 432 788
- Facebook: https://www.facebook.com/TTPGLOBAL.COM.VN
- Website: https://ttpglobal.com.vn
- Youtube: https://www.youtube.com/@TTPGLOBALJSC